Characters remaining: 500/500
Translation

nhãn lực

Academic
Friendly

Từ "nhãn lực" trong tiếng Việt có nghĩakhả năng nhìn nhận, đánh giá nhận biết các vấn đề, con người hoặc tình huống một cách sắc bén, thông minh. không chỉ đơn thuần việc nhìn thấy còn khả năng phân tích hiểu biết sâu sắc về những đang diễn ra xung quanh.

Định nghĩa chi tiết:
  • Nhãn lực (danh từ): Tầm nhìn, khả năng đánh giá chính xác, sâu sắc về một sự việc, con người hay tình huống nào đó. Một người nhãn lực thường rất nhạy bén có thể đưa ra quyết định đúng đắn dựa trên những quan sát phân tích của mình.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Người lãnh đạo này nhãn lực rất tốt, nên đã đưa ra những quyết định đúng đắn cho công ty."
    • " ấy nhãn lực để nhận ra tài năng của những sinh viên khác."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong kinh doanh, nhãn lực yếu tố quyết định thành công, giúp người quản lý nhận biết được xu hướng thị trường nhu cầu của khách hàng."
    • "Một nghệ sĩ lớn không chỉ cần tài năng còn phải nhãn lực để hiểu được cái đẹp trong cuộc sống."
Các biến thể từ liên quan:
  • Nhãn: thường liên quan đến thị giác, như "nhãn quan" (cách nhìn nhận, định hướng).
  • Lực: có thể liên quan đến sức mạnh, khả năng.
  • Nhãn quan: cách nhìn, cách đánh giá khác nhau về sự việc hoặc con người.
Từ đồng nghĩa:
  • Tầm nhìn: khả năng nhìn xa trông rộng, dự đoán tương lai.
  • Khả năng đánh giá: khả năng phân tích đưa ra nhận xét.
Từ gần giống:
  • Nhận thức: khả năng hiểu biết tiếp nhận thông tin, tuy nhiên không đồng nghĩa với nhãn lực, nhận thức có thể đơn giản hơn không nhất thiết phải sự đánh giá sâu sắc.
Lưu ý:
  • "Nhãn lực" thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến lãnh đạo, kinh doanh, nghệ thuật, quản lý. thể hiện sự thông minh, nhạy bén trong việc nhận định ra quyết định.
  • Một người được coi "nhãn lực" thường có thể đưa ra các quyết định đúng đắn hơn người khác dựa trên sự quan sát đánh giá tình huống.
  1. dt. Tầm nhìn; con mắt đánh giá: nhãn lực biết người hay dở.

Similar Spellings

Words Containing "nhãn lực"

Comments and discussion on the word "nhãn lực"